Một mái ấm hạnh phúc luôn khởi nguồn từ sức khỏe dồi dào của mỗi thành viên trong gia đình. Bên cạnh mối quan tâm về tài chính và giáo dục, việc chăm sóc sức khỏe của bản thân và gia đình là vấn đề quan trọng mà bạn không thể bỏ qua.
Với mức phí hợp lý, Bảo hiểm Sức khỏe Medical Care sẽ giúp giảm nhẹ gánh nặng tài chính cho bạn và gia đình. Nhờ vậy, bạn và gia đình có thể an tâm tận hưởng cuộc sống một cách vui khỏe và trọn vẹn.
Bảo hiểm Sức khỏe Medical Care mang đến cho bạn 5 chương trình bảo hiểm sức khỏe với những quyền lợi nổi trội, đáp ứng tốt nhất nhu cầu chăm sóc sức khỏe của bạn và gia đình:
- Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 3 tỷ VND
- Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký
- Tùy ý lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
- Hưởng dịch vụ bảo lãnh thanh toán viện phí tại các cơ sở được Bảo Việt chỉ định
- Mở rộng phạm vi bảo hiểm ra các nước Châu Á hoặc Toàn thế giới
- Ưu đãi cho gia đình
- Giảm phí cho khách hàng tái tục không có khiếu nại bồi thường
- Thẻ bảo lãnh viện phí điện tử và quản lý hợp đồng bảo hiểm trên ứng dụng điện thoại Baoviet Direct
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
---|---|
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
220.000.000/năm |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
3.000.000/ngày, đến 60.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
4.000.000/năm |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
90.000.000/năm |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
60.000.000/năm |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
60.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
900.000/năm |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
60.000.000/năm |
Trợ cấp mai táng |
2.000.000/vụ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
220.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
3.000.000/ngày, đến 60.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
4.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
90.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
60.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
60.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
900.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
60.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp mai táng |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
2.000.000/vụ |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
---|---|
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
150.000/ngày |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
550.000/lần đến 5.500.000/ năm |
Quyền lợi thai sản
|
5.000.000/ năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm; |
Quyền lợi nha khoa
|
5.500.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
150.000/ngày |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
550.000/lần đến 5.500.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản
|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
5.000.000/ năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm; |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi nha khoa
|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
5.500.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản - Việt Nam |
1.000.000.000/năm |
Phí bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
---|---|
1 - 9 tuổi |
3.810.000/năm |
10 - 18 tuổi |
1.550.000/năm |
19 - 30 tuổi |
1.410.000/năm |
31 - 40 tuổi | 1.460.000/năm |
41 - 50 tuổi |
1.515.000/năm |
51 - 60 tuổi | 1.716.000/năm |
61 - 65 tuổi | 1.749.000/năm |
Quyền lợi chính |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
3.810.000/năm |
Quyền lợi chính |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.550.000/năm |
Quyền lợi chính |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.410.000/năm |
Quyền lợi chính |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.460.000/năm |
Quyền lợi chính |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.515.000/năm |
Quyền lợi chính |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.716.000/năm |
Quyền lợi chính |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
1.749.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
---|---|
1 - 9 tuổi |
+2.920.000/năm |
10 - 18 tuổi |
+1.190.000/năm |
19 - 30 tuổi |
+1.080.000/năm |
31 - 40 tuổi | +1.135.000/năm |
41 - 50 tuổi |
+1.180.000/năm |
51 - 60 tuổi | +1.337.000/năm |
61 - 65 tuổi | +1.364.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+2.920.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.190.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.080.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.135.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.180.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.337.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.364.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
---|---|
1 - 18 tuổi |
+1.755.000/năm |
19 - 65 tuổi |
+1.350.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 18 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.755.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.350.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
---|---|
Trợ cấp ngày |
+135.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
+420.000/năm |
Quyền lợi thai sản |
+1.680.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+135.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+420.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản |
Chương trình bảo hiểm Cơ bản |
+1.680.000/năm |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
---|---|
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
370.000.000/năm |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
5.000.000/ ngày, đến 100.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
7.000.000/ năm |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
150.000.000/ năm |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
100.000.000/ năm |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
100.000/ ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) | 3.000.000/ năm |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
100.000.000/ năm |
Trợ cấp mai táng |
4.000.000/ vụ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
370.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
5.000.000/ ngày, đến 100.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
7.000.000/ năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
150.000.000/ năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
100.000.000/ năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
100.000/ ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
3.000.000/ năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
100.000.000/ năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp mai táng |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
4.000.000/ vụ |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
---|---|
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
350.000/ngày |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
900.000/lần đến 9.000.000/năm |
Quyền lợi thai sản
|
10.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi nha khoa
|
9.000.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
350.000/ngày |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
900.000/lần đến 9.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản
|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
10.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi nha khoa
|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
9.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng - Việt Nam |
1.000.000.000/năm |
Phí bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
---|---|
1 - 9 tuổi |
5.900.000/năm |
10 - 18 tuổi |
2.405.000/năm |
19 - 30 tuổi |
2.185.000/năm |
31 - 40 tuổi | 2.265.000/năm |
41 - 50 tuổi |
2.350.000/năm |
51 - 60 tuổi | 2.662.000/năm |
61 - 65 tuổi | 2.712.000/năm |
Quyền lợi chính |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
5.900.000/năm |
Quyền lợi chính |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.405.000/năm |
Quyền lợi chính |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.185.000/năm |
Quyền lợi chính |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.265.000/năm |
Quyền lợi chính |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.350.000/năm |
Quyền lợi chính |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.662.000/năm |
Quyền lợi chính |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
2.712.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
---|---|
1 - 9 tuổi |
+4.860.000/năm |
10 - 18 tuổi |
+1.980.000/năm |
19 - 30 tuổi |
+1.800.000/năm |
31 - 40 tuổi | +1.890.000/năm |
41 - 50 tuổi |
+1.965.000/năm |
51 - 60 tuổi | +2.228.000/năm |
61 - 65 tuổi | +2.272.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+4.860.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+1.980.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+1.800.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+1.890.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+1.965.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+2.228.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+2.272.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
---|---|
1 - 18 tuổi |
+2.810.000/năm |
19 - 65 tuổi |
+2.160.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 18 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+2.810.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+2.160.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
---|---|
Trợ cấp ngày |
+315.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
+420.000/năm |
Quyền lợi thai sản |
+2.640.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+315.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+420.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản |
Chương trình bảo hiểm Mở rộng |
+2.640.000/năm |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
---|---|
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
650.000.000/năm |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
9.000.000/ngày, đến 180.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
10.000.000/năm |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
270.000.000/năm |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
180.000.000/năm |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
150.000/ngày; Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) | 4.000.000/năm |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
180.000.000/năm |
Trợ cấp mai táng |
6.000.000/vụ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
650.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
9.000.000/ngày, đến 180.000.000/năm Tối đa 60 ngày/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
10.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
270.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
180.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
150.000/ngày; Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
Chi trả theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
4.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
180.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp mai táng |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
6.000.000/vụ |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
---|---|
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
500.000/ngày |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
1.500.000/lần đến 15.000.000/ năm |
Quyền lợi thai sản
|
20.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi nha khoa
|
18.000.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
500.000/ngày |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
1.500.000/lần đến 15.000.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản
|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
20.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi nha khoa
|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
18.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao - Việt Nam |
1.000.000.000/năm |
Phí bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
---|---|
1 - 9 tuổi |
7.590.000/năm |
10 - 18 tuổi |
3.090.000/năm |
19 - 30 tuổi |
2.810.000/năm |
31 - 40 tuổi | 2.910.000/năm |
41 - 50 tuổi |
3.015.000/năm |
51 - 60 tuổi | 3.416.000/năm |
61 - 65 tuổi | 3.482.000/năm |
Quyền lợi chính |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
7.590.000/năm |
Quyền lợi chính |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
3.090.000/năm |
Quyền lợi chính |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
2.810.000/năm |
Quyền lợi chính |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
2.910.000/năm |
Quyền lợi chính |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
3.015.000/năm |
Quyền lợi chính |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
3.416.000/năm |
Quyền lợi chính |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
3.482.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
---|---|
1 - 9 tuổi |
+9.720.000/năm |
10 - 18 tuổi |
+3.960.000/năm |
19 - 30 tuổi |
+3.600.000/năm |
31 - 40 tuổi | +3.780.000/năm |
41 - 50 tuổi |
+3.925.000/năm |
51 - 60 tuổi | +4.450.000/năm |
61 - 65 tuổi | +4.538.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+9.720.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+3.960.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+3.600.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+3.780.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+3.925.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+4.450.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+4.538.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
---|---|
1 - 18 tuổi |
+4.680.000/năm |
19 - 65 tuổi |
+3.600.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 18 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+4.680.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+3.600.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
---|---|
Trợ cấp ngày |
+450.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
+420.000/năm |
Quyền lợi thai sản |
+4.800.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+450.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+420.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản |
Chương trình bảo hiểm Nâng cao |
+4.800.000/năm |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2)
Quyền lợi bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
---|---|
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
1.450.000.000/năm |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
20.000.000/ngày, đến 400.000.000/năm Không giới hạn số ngày/năm |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
25.000.000/năm |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
600.000.000/năm |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
400.000.000/năm |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
200.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Chi phí điều trị trong ngày |
Theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
6.500.000/năm |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
400.000.000/năm |
Trợ cấp mai táng |
8.000.000/vụ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
1.450.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
20.000.000/ngày, đến 400.000.000/năm Không giới hạn số ngày/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
25.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
600.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
400.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
200.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
Theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
6.500.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
400.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp mai táng |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
8.000.000/vụ |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
---|---|
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
700.000/ngày |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
2.700.000/lần đến 27.000.000/ năm |
Quyền lợi thai sản
|
40.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi nha khoa
|
36.000.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
700.000/ngày |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
2.700.000/lần đến 27.000.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản
|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
40.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi nha khoa
|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
36.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
1.000.000.000/năm |
Phí bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
---|---|
1 - 9 tuổi |
15.420 |
10 - 18 tuổi |
6.280 |
19 - 30 tuổi |
5.710 |
31 - 40 tuổi | 5.915 |
41 - 50 tuổi |
6.135 |
51 - 60 tuổi | 6.952 |
61 - 65 tuổi | 7.090 |
Quyền lợi chính |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
15.420 |
Quyền lợi chính |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
6.280 |
Quyền lợi chính |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
5.710 |
Quyền lợi chính |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
5.915 |
Quyền lợi chính |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
6.135 |
Quyền lợi chính |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
6.952 |
Quyền lợi chính |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
7.090 |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
---|---|
1 - 9 tuổi |
+18.960.000/năm |
10 - 18 tuổi |
+7.720.000/năm |
19 - 30 tuổi |
+7.020.000/năm |
31 - 40 tuổi | +7.370.000/năm |
41 - 50 tuổi |
+7.655.000/năm |
51 - 60 tuổi | +8.674.000/năm |
61 - 65 tuổi | +8.850.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+18.960.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+7.720.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+7.020.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+7.370.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+7.655.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+8.674.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+8.850.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
---|---|
1 - 18 tuổi |
+9.360.000/năm |
19 - 65 tuổi |
+7.200.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 18 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+9.360.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+7.200.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
---|---|
Trợ cấp ngày | +630.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Việt Nam | +420.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Mở rộng phạm vi ra Châu Á hoặc Toàn thế giới |
+2.700.000/năm |
Quyền lợi thai sản |
+8.160.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+630.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Việt Nam |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+420.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Mở rộng phạm vi ra Châu Á hoặc Toàn thế giới |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+2.700.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
+8.160.000/năm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
---|---|
Mở rộng phạm vi ra Châu Á (1) |
25% tổng phí bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Toàn thế giới (2) |
50% tổng phí bảo hiểm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Châu Á (1) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
25% tổng phí bảo hiểm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Toàn thế giới (2) |
Chương trình bảo hiểm Toàn diện |
50% tổng phí bảo hiểm |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2)
Quyền lợi bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
---|---|
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
3.000.000.000/năm |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chi phí phòng, giường: 25.000.000/ngày, đến 720.000.000/năm; Chi trả toàn bộ chi phí bệnh viện tổng hợp Không giới hạn số ngày/năm |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
40.000.000/năm |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
800.000.000/năm |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chi trả toàn bộ |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
300.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam, |
Chi phí điều trị trong ngày |
Theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
10.000.000/năm |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chi trả toàn bộ |
Trợ cấp mai táng |
10.000.000/vụ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
3.000.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí nằm viện (chi phí phòng, giường bệnh,chi phí phòng chăm sóc đặc biệt, chi phí bệnh viện tổng hợp) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
Chi phí phòng, giường: 25.000.000/ngày, đến 720.000.000/năm; Chi trả toàn bộ chi phí bệnh viện tổng hợp Không giới hạn số ngày/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí khám và điều trị (trong 30 ngày trước khi nhập viện và trong 45 ngày sau khi xuất viện) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
40.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Cấy ghép nội tạng (bao gồm chi phí phẫu thuật, không bao gồm chi phí mua nội tạng) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
800.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí phẫu thuật (không bao gồm phẫu thuật cấy ghép nội tạng nhưng bao gồm phẫu thuật ngoại trú) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
Chi trả toàn bộ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
300.000/ngày, Chi trả gấp đôi trong trường hợp điều trị ở bệnh viện công lập tại Việt Nam, |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí điều trị trong ngày |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
Theo giới hạn của Chi phí nằm viện hoặc Chi phí phẫu thuật |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Chi phí chăm sóc y tế tại nhà sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/ năm) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
10.000.000/năm |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu trong lãnh thổ Việt Nam (loại trừ vận chuyển bằng đường hàng không) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
Chi trả toàn bộ |
Quyền lợi chính - Chi phí nằm viện và phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật và tai nạn |
Trợ cấp mai táng |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp - Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
10.000.000/vụ |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
---|---|
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
900.000/ngày |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
4.000.000/lần đến 40.000.000/ năm |
Quyền lợi thai sản
|
80.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/năm |
Quyền lợi nha khoa
|
72.000.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
1.000.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày (tối đa 90 ngày) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
900.000/ngày |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
4.000.000/lần đến 40.000.000/ năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản
|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
80.000.000/năm; Hạn mức điều trị nội trú cho trẻ sơ sinh: 500.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi nha khoa
|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
72.000.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp-Việt Nam, Châu Á (1) & Toàn thế giới (2) |
1.000.000.000/năm |
Phí bảo hiểm (VND)
Quyền lợi chính |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
---|---|
1 - 9 tuổi |
24.520.000/năm |
10 - 18 tuổi |
9.990.000/năm |
19 - 30 tuổi |
9.080.000/năm |
31 - 40 tuổi | 9.425.000/năm |
41 - 50 tuổi |
9.770.000/năm |
51 - 60 tuổi | 11.077.000/năm |
61 - 65 tuổi | 11.292.000/năm |
Quyền lợi chính |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
24.520.000/năm |
Quyền lợi chính |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
9.990.000/năm |
Quyền lợi chính |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
9.080.000/năm |
Quyền lợi chính |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
9.425.000/năm |
Quyền lợi chính |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
9.770.000/năm |
Quyền lợi chính |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
11.077.000/năm |
Quyền lợi chính |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
11.292.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
---|---|
1 - 9 tuổi |
+28.080.000/năm |
10 - 18 tuổi |
+11.440.000/năm |
19 - 30 tuổi |
+10.400.000/năm |
31 - 40 tuổi | +10.920.000/năm |
41 - 50 tuổi |
+11.340.000/năm |
51 - 60 tuổi | +12.854.000/năm |
61 - 65 tuổi | +13.107.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 9 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+28.080.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
10 - 18 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+11.440.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 30 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+10.400.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
31 - 40 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+10.920.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
41 - 50 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+11.340.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
51 - 60 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+12.854.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
61 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+13.107.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
---|---|
1 - 18 tuổi |
+18.720.000/năm |
19 - 65 tuổi |
+14.396.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
1 - 18 tuổi |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+18.720.000/năm |
Quyền lợi bổ sung-Quyền lợi nha khoa |
19 - 65 tuổi |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+14.396.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
---|---|
Trợ cấp ngày |
+810.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Việt Nam |
+420.000/năm |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Mở rộng phạm vi ra Châu Á hoặc Toàn thế giới |
+2.700.000/năm |
Quyền lợi thai sản |
+15.864.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Trợ cấp ngày |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+810.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Việt Nam |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+420.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi vận chuyển y tế cấp cứu-Mở rộng phạm vi ra Châu Á hoặc Toàn thế giới |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+2.700.000/năm |
Quyền lợi bổ sung |
Quyền lợi thai sản |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
+15.864.000/năm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
---|---|
Mở rộng phạm vi ra Châu Á (1) |
25% tổng phí bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Toàn thế giới (2) |
50% tổng phí bảo hiểm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Châu Á (1) |
---|---|
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
25% tổng phí bảo hiểm |
Tùy chọn mở rộng phạm vi bảo hiểm |
Mở rộng phạm vi ra Toàn thế giới (2) |
Chương trình bảo hiểm Cao cấp |
50% tổng phí bảo hiểm |
(*) Không áp dụng đồng bảo hiểm 30% đối với sinh thường và sinh mổ trong trường hợp điều trị tại bệnh viện công lập tại Việt Nam.
(1) Châu Á: Các quốc gia ở khu vực Châu Á loại trừ các nước Afghanistan, Iran, Iraq, Syria, Triều Tiên và Liban
(2) Toàn thế giới: Tất cả các quốc gia trên thế giới loại trừ các nước Afghanistan, Cuba, Cộng hòa Dân chủ Congo, Iran, Iraq, Syria, Belarus, Nicaragua, Triều Tiên, Liban, Liberia, Libi, Somali, Sudan , Nam Sudan, Venezuela, Crimea và Zimbabwe
Thông tin quan trọng:
Sản phẩm Bảo hiểm Sức khỏe Medical Care do Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt, địa chỉ số 104, Phố Trần Hưng Đạo, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam cung cấp.
Việc cung cấp sản phẩm này không phải là nghĩa vụ của và không được đảm bảo với Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC (Việt Nam). Mọi thông tin liên quan đến sản phẩm này có thể được Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt thay đổi theo từng thời điểm và Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC (Việt Nam) sẽ không chịu trách nhiệm về sự thay đổi đó.
Phát hành bởi Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC (Việt Nam)
Điều khoản và Điều kiện áp dụng